CÁC PHÍM TẮT PREMIERE TRÊN MACOS

Phím tắt Adobe Premiere điều khiển Timeline

J: Play video theo chiều ngược lại (Nếu muốn Video Play ngược nhanh hơn thì bấm liên tục phím J).

K: Dừng video.

L: Play video (Nếu muốn Video Play nhanh hơn thì bấm liên tục phím L)

<- -> : Tiến thêm 1 frame.

Space: Play/Stop.

Enter: Render.

I: Đánh dấu điểm mark In trên một clip.

O: Đánh dấu điểm mark out trên một clip.

+/-: Phóng lớn TimeLine/ Thu nhỏ TimeLine

Delete: Xóa 1 source trên timeline.

 

Phím tắt cho Adobe Premiere để chọn công cụ cơ bản

V: tool Selection.

A: tool Track Select Forward.

Shift + A: tool Track Select Backrward.

B: tool Ripple Edit.

N: tool Roll Edit.

C: tool Razor.

Y: tool Slip.

U: tool Slide.

P: tool Pen.

H: tool Hand.

Z: Zoom In/ Out.

S: Snap (Turn on/ off).

X: tool Rate Strech.

<,>: tool Insert & Overwrite.

 

Phím tắt copy & paste trên Adobe Premiere

Cmd + C: Copy.

Cmd + X: Cut.

Cmd + V: Paste.

Cmd + Shift + /: Nhân đôi.

Cmd + Z: Undo.

Cmd + Shift + Z: Redo.

Cmd + A: Chọn tất cả.

Alt + Ctrl + V (Opt+Cmd + V đối với Mac): Dán các thuộc tính.

Alt + X (Opt + X đối với Mac): Clear In & Out.

 

Phím tắt bàn phím cho Adobe Premiere để tạo file mới

Cmd + Alt + N: Tạo khu bếp mới.

Cmd + N: Tạo file mới.

Cmd + O: Mở file mới.

Cmd + /: Bin mới.

Cmd + I: Nhập file.

Cmd+ Opt + I: Duyệt file để nhập vào

Cmd + M: Xuất file.

Cmd + Shift + S: Save As.

Cmd + W: Đóng Project.

Cmd + R: Speed/Duration.

Cmd + T: Title mới.

Cmd + Shift + A: Bỏ chọn tất cả.

 

☞ Có thể bạn quan tâm